Characters remaining: 500/500
Translation

phây phây

Academic
Friendly

Từ "phây phây" trong tiếng Việt một từ miêu tả trạng thái hoặc đặc điểm của người hoặc vật, thường dùng để chỉ những người thân hình béo tốt, khỏe mạnh tươi tắn. Từ này mang một sắc thái tích cực, thể hiện sự vui vẻ, sức sống, đôi khi sự mập mạp đáng yêu.

Định nghĩa:
  • Phây phây: Từ này thường được dùng để mô tả người béo tốt, khỏe mạnh, có vẻ ngoài tươi tắn dễ thương.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • " này thật phây phây, nhìn rất đáng yêu!"
    • "Sau một thời gian chăm sóc, chú mèo trở nên phây phây hơn hẳn."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Những đứa trẻlàng quê thường rất phây phây, chúng chạy nhảy khắp nơi với nụ cười trên môi."
    • "Trong bữa tiệc, mọi người đều thấy anh ấy phây phây hơn trước, có lẽ do chế độ ăn uống lành mạnh."
Phân biệt các biến thể:
  • Phây phây có thể được dùng để miêu tả không chỉ con người còn cả động vật hoặc thực phẩm ( dụ: một món ăn nhìn ngon miệng, hấp dẫn).
  • Một biến thể gần giống mũm mĩm”, cũng chỉ sự đầy đặn nhưng có thể mang nghĩa tiêu cực hơn đôi chút, không nhất thiết phải tươi tắn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Mập mạp: Chỉ trạng thái béo tốt nhưng có thể không mang nghĩa tích cực như "phây phây".
  • Khỏe mạnh: Từ này không chỉ nói về hình dáng còn về sức khỏe tổng quát.
  • Béo tốt: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường không diễn tả được sự tươi tắn.
Từ gần giống:
  • Tươi tắn: Thể hiện sự vui vẻ, sức sống, có thể dùng độc lập hoặc kết hợp với "phây phây" ( dụ: " ấy vừa phây phây vừa tươi tắn").
  • Dễ thương: Cũng có thể dùng để miêu tả một người hoặc vật có vẻ ngoài đáng yêu, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến sự béo tốt.
  1. Nói người béo tốt tươi tắn: Béo phây phây.

Comments and discussion on the word "phây phây"